Án phí bao gồm các loại sau đây:
+ Án phí dân sự, gồm có các loại án phí giải quyết vụ án tranh chấp về dân sự, hôn nhân và gia đình, kinh doanh, thương mại, lao động;
+ Án phí hình sự;
+ Án phí hành chính.
Mức án phí đối với từng loại vụ việc được quy định cụ thể như sau:
1. Mức án phí dân sự sơ thẩm đối với vụ án dân sự không có giá ngạch, mức án phí dân sự phúc thẩm; Mức án phí hình sự sơ thẩm và án phí hình sự phúc thẩm; Mức án phí hành chính sơ thẩm và án phí hành chính phúc thẩm:
Loại án phí
|
Mức án phí
|
Án phí hình sự sơ thẩm
|
200.000 đồng
|
Án phí dân sự sơ thẩm đối với vụ án về tranh chấp dân sự,
hôn nhân và gia đình, lao động không có giá ngạch
|
200.000 đồng
|
Án phí dân sự sơ thẩm đối với vụ án tranh chấp kinh doanh,
thương mại không có giá ngạch
|
2.000.000 đồng
|
Án phí hành chính sơ thẩm
|
200.000 đồng
|
Án phí hình sự phúc thẩm
|
200.000 đồng
|
Án phí dân sự phúc thẩm
|
200.000 đồng
|
Án phí hành chính phúc thẩm
|
200.000 đồng
|
2. Mức án phí sơ thẩm đối với các vụ án về tranh chấp dân sự có giá ngạch:
Giá trị tài sản có tranh chấp
|
Mức án phí
|
a) từ 4.000.000 đồng trở xuống
|
200.000 đồng
|
b) Từ trên 4.000.000 đồng đến
400.000.000 đồng
|
5% giá trị tài sản có tranh chấp
|
c) Từ trên 400.000.000 đồng đến
800.000.000 đồng
|
20.000.000 đồng + 4% của phần giá trị tài sản có tranh chấp vượt quá 400.000.000 đồng
|
d) Từ trên 800.000.000 đồng đến
2.000.000.000 đồng
|
36.000.000 đồng + 3% của phần giá trị tài sản có tranh chấp vượt quá 800.000.000 đồng
|
đ) Từ trên 2.000.000.000 đồng đến
4.000.000.000 đồng
|
72.000.000 đồng + 2% của phần giá trị tài sản có tranh chấp vượt quá 2.000.000.000 đồng
|
e) Từ trên 4.000.000.000 đồng
|
112.000.000 đồng + 0,1% của phần giá trị tài sản có tranh chấp vượt quá 4.000.000.000 đồng.
|
3. Mức án phí sơ thẩm đối với các vụ án về tranh chấp kinh doanh, thương mại có giá ngạch:
Giá trị tranh chấp
|
Mức án phí
|
a) từ 40.000.000 đồng trở xuống
|
2.000.000 đồng
|
b) Từ trên 40.000.000 đồng đến
400.000.000 đồng
|
5% của giá trị tranh chấp
|
c) Từ trên 400.000.000 đồng đến
800.000.000 đồng
|
20.000.000 đồng + 4% của phần giá trị tranh chấp vượt quá 400.000.000 đồng
|
d) Từ trên 800.000.000 đồng đến
2.000.000.000 đồng
|
36.000.000 đồng + 3% của phần giá trị tranh chấp vượt quá 800.000.000 đồng
|
đ) Từ trên 2.000.000.000 đồng đến
4.000.000.000 đồng
|
72.000.000 đồng + 2% của phần giá trị tranh chấp vượt quá 2.000.000.000 đồng
|
e) Từ trên 4.000.000.000 đồng
|
112.000.000 đồng + 0,1% của phần giá trị tranh chấp vượt quá 4.000.000.000 đồng.
|
4. Mức án phí sơ thẩm đối với các vụ án về tranh chấp lao động có giá ngạch:
Giá trị tranh chấp
|
Mức án phí
|
a) Từ 4.000.000 đồng trở xuống
|
200.000 đồng
|
b) Từ trên 4.000.000 đồng đến
400.000.000 đồng
|
3% của giá trị tranh chấp, nhưng không dưới 200.000 đồng
|
c) Từ trên 400.000.000 đồng đến
2.000.000.000 đồng
|
12.000.000 đồng + 2% của phần giá trị có tranh chấp vượt quá 400.000.000 đồng
|
d) Từ trên 2.000.000.000 đồng
|
44.000.000 đồng + 0,1% của phần giá trị có tranh chấp vượt quá 2.000.000.000 đồng
|
Trên đây là quy định về án phí và mức án phí với từng loại:
+ Mức án phí dân sự sơ thẩm đối với vụ án dân sự không có giá ngạch, mức án phí dân sự phúc thẩm; Mức án phí hình sự sơ thẩm và án phí hình sự phúc thẩm; Mức án phí hành chính sơ thẩm và án phí hành chính phúc thẩm:
+ Mức án phí sơ thẩm đối với các vụ án về tranh chấp dân sự có giá ngạch;
+ Mức án phí sơ thẩm đối với các vụ án về tranh chấp kinh doanh, thương mại có giá ngạch;
+ Mức án phí sơ thẩm đối với các vụ án về tranh chấp lao động có giá ngạch;
Cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp tham khảo và chỉ áp dụng khi thông qua ý kiến của Luật sư riêng, hoặc được tư vấn của tổ chức hành nghề luật sư.
Trân trọng !